Card WIFI Killer AX1675 khe M2 NGFF cho laptop
Wi-Fi 6E = WI-FI 6 + 6Ghz
Wi-Fi 6E được xem như là bản nâng cấp của Wi-Fi 6, vì vậy thế hệ Wi-Fi 6E vẫn thừa hưởng tất cả đặc điểm, tính năng của Wi-Fi 6. Nếu như WIFI 6 chỉ hỗ trợ chạy trên 2 băng tần 2.4Ghz và 5Ghz thì Wi-Fi 6E sẽ có thể hoạt động thêm cả trên băng tần 6Ghz.
Với bản chất là một sự nâng cấp nhẹ, Wi-Fi 6E vẫn giữa được những ưu điểm giống như Wi-Fi 6. Điều đó có nghĩa rằng Wi-Fi 6E sở hữu tốc độ truyền internet nhanh hơn, độ trễ thấp hơn, giảm nghẽn đường truyền. Wi-Fi 6E cũng phải cung cấp tốc độ truyền lý tưởng ở mức 9.6Gbps nhờ vào lợi thế về băng thông mà nó nắm giữ so với Wi-Fi 6.
Killer là một trong 2 dòng sản phẩm do Intel sản xuất, thương hiệu được Intel mua lại từ Rivet Network. Theo công bố cùa hãng thì dòng sản phẩm này cải thiện hiệu năng về ping so với các thế hệ Killer đời cũ, giúp chơi game tốt hơn, giảm độ trể và hạn chế rủi ro mất gói tín hiệu. Killer 1675 sử dụng chipset model của Intel WIFI 6E AX210 cho ra hiệu năng tương đồng và thông số kĩ thuật giống nhau đến 95% so với Intel AX210
Nâng cấp công nghệ MU-MIMO từ thế hệ cũ, Killer 1675 cho phép phát sóng lên đến 8 luồng đồng thời. Nghĩa là một điểm truy cập cụ thể có thể xử lý lưu lượng truy cập tới 8 người dùng cùng một lúc ở cùng một tốc độ mà không hề bị giảm tốc độ. Đây là một giải pháp tuyệt vời cho hiện tượng tắc nghẽn mạng thường thấy ở các doanh nghiệp. Hiệu suất làm việc của loại wifi mới này cũng tốt hơn trong các khu vực dân cư đông đúc.
Bạn hoàn toàn có thể nâng cấp lên card WIFI 6E Killer 1675 với các lí do như sau:
– Nâng cấp card WIFI cho laptop (yêu cầu hỗ trợ khe cắm M2 NGFF) và các dòng laptop từ 2016
– Có thể sử dụng tốt cho máy tính bàn có khe cắm M2 Key E WIFI hoặc adapter chuyển card M2 thành PCI-e 1x
– Sử dụng cho máy tính bộ, minipc,
– Nếu sử dụng cho máy bàn, bạn cần tìm kiếm thêm anten cho máy để có khả năng thu sóng tốt nhất
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Intel® Killer™ Wi-Fi 6E AX1675 (x/w) | |
Thiết yếu | |
Bộ Sưu Tập Sản Phẩm | Intel® Killer™ Wireless Products |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q4’20 |
Trọng lượng (tính bằng gam) | 2.83 |
Phạm vi nhiệt độ vận hành | 0°C to 80°C |
Nhiệt độ vận hành (tối đa) | 80 °C |
Nhiệt độ vận hành (tối thiểu) | 0 °C |
Các Hệ Điều Hành Được Hỗ Trợ | Windows 10, 64-bit*, Linux*, Chrome OS* |
Ăng-ten | 2×2 |
Thông số nối mạng | |
Luồng TX/RX | 2×2 |
Băng tần | 2.4Ghz, 5Ghz, 6Ghz, (160Mhz) |
Tốc độ tối đa | 2.4Gbps |
ĐÃ CHỨNG NHẬN Wi-Fi* | Wi-Fi 6E Pre-Certified |
Tuân thủ | FIPS, FISMA M.2 2230, M.2 1216 |
Phiên bản Bluetooth | 5.2 |
Bluetooth tích hợp | Có |
Thông số gói | |
Kiểu hình thức của bo mạch | M.2 2230, M.2 1216 |
Kích thước gói | 22mm x 30mm x 2.4mm, 12mm x 16mm x 1.65mm |
Loại hệ thống giao diện | Wi-Fi(PCIe), BT(USB) |
Các công nghệ tiên tiến | |
MU-MIMO | Có |
Hỗ trợ theo công nghệ Intel® vPro™ | |
Đa truy nhập phân tần trực giao (OFDMA) | Có |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.